Cơ hội đầu tư bền vững tại
KCN La Sơn & Tam Dương II
Khu Công Nghiệp Tam Dương II - Khu A - Phú Thọ
Là khu công nghiệp hiện đại, đồng bộ, phát triển sản xuất các loại hình công nghiệp vừa và nhỏ, sản xuất công nghiệp công nghệ cao, các ngành công nghiệp phụ trợ và sản xuất các sản phẩm công nghệ tiên tiến, có hàm lượng giá trị cao, giá trị lợi nhuận lớn, ít tiêu tốn nguyên liệu, năng lượng, mặt bằng sản xuất.
Khu Công Nghiệp Tam Dương II - Khu A - Phú Thọ
Tên dự án
Dự án XD - KD hạ tầng kỹ thuật KCN Tam Dương II - Khu A
Địa điểm
KCN Tam Dương II, Xã Tam Dương, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
Diện tích đầu tư
135,1669 ha
Ngành nghề thu hút đầu tư
- Sản xuất đồ gỗ, tre, nứa, rơm rạ và vật liệu tết bện
- Sản xuất nội thất (giường, tủ, bàn, ghế)
- Sản xuất khoáng phi kim loại chưa phân loại
- Sản xuất và gia công kim loại (trừ xi mạ)
- Sản xuất điện tử, dây dẫn và thiết bị điện
- Sản xuất hóa chất cơ bản
- Sản xuất thiết bị y tế, nha khoa, chỉnh hình
- Bán lẻ nhiên liệu động cơ chuyên dụng
- Dịch vụ kho bãi và lưu trữ hàng hóa
Dân số 1.2 triệu
Thu hút đầu tư
(FDI, đầu tư trong nước/ nước ngoài, thu hút đầu tư tại KCN)
Tốc độ tăng trưởng kinh tế,
tốc độ tăng trưởng GRDP 9.5%
Diện tích
135.6 ha
Tỷ lệ lấp đầy
39.03%
diện tích sẵn sàng đón nđt thứ cấp mới
10 ha
Hệ thống cấp điện
Hệ thống lưới điện trên không có điện áp 35kV dẫn từ Lộ 371 và 376 TBA 110kV Vĩnh Yên (E4.3)
Hệ thống đường giao thông
Tổng chiều dài tuyến 6.3 km, có mặt cắt rộng 23.5m (lòng đường rộng 11.5m, vỉa hè rộng 2x6m)
Khu vực cảnh quan, cây xanh
Hành lang cây xanh cách ly giáp tuyến đường tỉnh 310 rộng 40m, hành lang cây xanh cách ly với khu dân cư lân cận rộng 20m.
Hệ thống cấp nước
Hệ thống đường ống HDPE D315mm cấp nước sạch từ Trạm cấp nước Đồng Tĩnh với lưu lượng 1000m3/ng
Cơ sở hạ tầng
Hệ thống xử lý nước thải
Công suất 5.000m3/ng trên khu đất rộng 1.7ha
Hệ thống an ninh
Bố trí 03 cổng kiểm soát xe ra vào, các trạm kiểm soát cố định, di động và hệ thống camera giám sát an ninh
Hệ thống viễn thông
Hệ thống cáp quang của VNPT và VIETTEL
Pháp lý rõ ràng
QĐ số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 và văn bản số 1581/TTg-KTN ngày 03/9/2009
QĐ phê duyệt KCN Tam Dương của Thủ tướng
QĐ số 1220/QĐ-UBND
QĐ giao làm CĐT KCN ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Giấy chứng nhận đầu tư số 19221000086
Ngày 06/8/2014 của Ban QL các KCN tỉnh Vĩnh Phúc
Thời hạn thực hiện của dự án
Đến tháng 08 năm 2063
QĐ số 451/QĐ-UBND
QĐ phê duyệt QH 1/500 lần 3 ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chi phí thuê đất
Theo giá tại từng thời điểm và theo vị trí lô đất
Chi phí điện
Theo đơn giá nhà cung cấp
Phí sử dụng hạ tầng
Theo đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng
Chi phí nước
Theo giá thị trường tại thời điểm ký hợp đồng
Phí quản lý
Thỏa thuận về việc hỗ trợ các thủ tục hành chính, thiết kế các hạng mục công trình, giám sát thi công xây lắp, phát sinh đấu nối hệ thống ME (thoát nước mưa, cấp điện, XLNT, cấp nước...)
Chi phí xử lý nước thải
Theo giá thị trường tại thời điểm ký hợp đồng
Chính sách từ địa phương
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành
Ưu đãi nhập khẩu và các ưu đãi khác
theo quy định của pháp luật về thuế hiện hành
Ưu đãi tiền thuê đất
Thực hiện theo các ưu đãi tại thời điểm ký hợp đồng và theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Khu Công Nghiệp La Sơn - Huế
Là khu công nghiệp hiện đại, đồng bộ, phát triển sản xuất các loại hình công nghiệp vừa và nhỏ, sản xuất công nghiệp công nghệ cao, các ngành công nghiệp phụ trợ và sản xuất các sản phẩm công nghệ tiên tiến, có hàm lượng giá trị cao, giá trị lợi nhuận lớn, ít tiêu tốn nguyên liệu, năng lượng, mặt bằng sản xuất.
Khu Công Nghiệp La Sơn - Huế
Tên dự án
Đầu tư XD và KD kết cấu hạ tầng KCN La Sơn giai đoạn I
Địa điểm
KCN La Sơn, xã Lộc Sơn, Phú Lộc, Thành phố Huế
Diện tích đầu tư
85.8 ha
Ngành nghề thu hút đầu tư
- Chế biến nông lâm sản
- Sản xuất vật liệu xây dựng
- Chế biến khoáng sản
- Công nghiệp cơ khí chế tạo - sản xuất cơ khí
- Công nghiệp gia công
- In ấn bao bì may mặc
- Điện tử
Lợi thế vị trí:
- Phía Bắc: Giáp khu dân cư xã Lộc Sơn
- Phía Nam: Giáp với khu đất quy hoạch dự trữ 2
- Phía Đông: Giáp với khu đất quy hoạch cây xanh
- Phía Tây: Giáp với tỉnh lộ 14B
Dân số 1.3 triệu
Lực lượng lao động
603.000 người
Thu hút đầu tư
(FDI, đầu tư trong nước/ nước ngoài, thu hút đầu tư tại KCN)
Tốc độ tăng trưởng kinh tế,
tốc độ tăng trưởng GRDP 7.03%
Diện tích
85.8 ha
Tỷ lệ lấp đầy
40.6%
diện tích sẵn sàng đón nđt thứ cấp mới
32 ha
Hệ thống cấp điện
Hệ thống lưới điện trên không có điện áp 35/22kV dẫn từ trạm 110kV trên địa bàn xã Lộc Sơn
Hệ thống đường giao thông
Tổng chiều dài tuyến 6.371 km
Hệ thống viễn thông
Hệ thống cáp quang của VNPT
Cơ sở hạ tầng
Khu vực cảnh quan, cây xanh
Hành lang cây xanh cách ly giáp tuyến đường tỉnh 14B rộng 20m, hành lang cây xanh cách ly với khu dân cư lân cận rộng 20m
Hệ thống xử lý nước thải
Công suất 1850m3/ng trên khu đất KT 0.87 ha
Hệ thống cấp nước
Hệ thống đường ống HDPE D200 cấp nước chính cho KCN và các tuyến nhánh
Pháp lý rõ ràng
QĐ số 2096/QĐ-TT ngày 20/10/2014
QĐ thành lập KCN La Sơn giai đoạn 1 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
QĐ giao làm CĐT KCN của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huê
GCN 4801537770
Giấy chứng nhận đầu tư của dự án (lần đầu ngày 04/06/2013), chứng nhận thay đổi lần I ngày 26/09/2014, chứng nhận thay đổi lần II ngày 30/03/2017 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế cấp (nay là Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế)
QĐ số 113/QĐ-KKTCN
QĐ phê duyệt QH 1/500 số 50/QĐ-UBND ngày 08/1/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và đã được Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500)
Chi phí thuê đất hạ tầng
50-60 USD/ m2/ trọn đời dự án
Chi phí điện
Theo đơn giá nhà nước (mua điện trực tiếp từ Công ty điện lực TT Huế)
Phí sử dụng hạ tầng
0.4-0.6 USD/năm
Chi phí nước
Theo đơn giá nhà nước (chưa bao gồm hao hụt, tổn thất đường ống)
Phí thuê đất
Theo quy định, được UBND tỉnh thông báo hàng năm
Chi phí xử lý nước thải
0.35-0.44 USD/M3 từ cột B về cột A (Phát sinh tính thêm chi phí khi phát sinh thay đối đơn giá nhân công, vật liệu hoát chất....)
Phí quản lý
Thỏa thuận về việc hỗ trợ các thủ tục hành chính, thiết kế các hạng mục công trình, giám sát thi công xây lắp, phát sinh đấu nối hệ thống ME (thoát nước mưa, cấp điện, XLNT, cấp nước...)
Chính sách từ địa phương
(Được điều chỉnh và thay đổi hàng năm theo cơ chế hỗ trợ của thành phố Huế)
Ưu đãi thuế suất 17% trong 10 năm
Kể từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu dự án đầu tiên
Ưu đãi nhập khẩu và các ưu đãi khác theo quy định hiện hành
Miễn thuế hai (02) năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong bốn (04) năm tiếp theo
kể từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư; trường hợp không có thu nhập chịu thuế trong ba (03) năm đầu, kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án đầu tư thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính từ năm thứ tư (04).
Được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu
Để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, nhập khẩu